Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ C2H2, H2O, KMnO4 ra KOH, MnO2, (COOH)2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ C2H2 (Axetilen) , H2O (nước) , KMnO4 (kali pemanganat) ra KOH (kali hidroxit) , MnO2 (Mangan oxit) , (COOH)2 (Axit oxalic) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho C2H2 (Axetilen) tác dụng vói H2O (nước) KMnO4 (kali pemanganat) tạo thành KOH (kali hidroxit) (COOH)2 (Axit oxalic)

Phương trình để tạo ra chất C2H2 (Axetilen) (acetylene)

CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 2CH4 → C2H2 + 2H2 CaC2 + H2SO4 → C2H2 + CaSO4

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 HCl + NaOH → H2O + NaCl

Phương trình để tạo ra chất KMnO4 (kali pemanganat) (potassium permanganate)

2H2O + 3K2MnO4 → 2KMnO4 + 4KOH + MnO2 2H2O + O2 + 4K2MnO4 → 4KMnO4 + 4KOH 2KOH + Mn2O7 → H2O + 2KMnO4

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

Phương trình để tạo ra chất MnO2 (Mangan oxit) (manganese dioxide)

2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

Phương trình để tạo ra chất (COOH)2 (Axit oxalic) ()

H2SO4 + (COONa)2 → Na2SO4 + (COOH)2 2Ag2O + (CHO)2 → 4Ag + (COOH)2 3C2H2 + 4H2O + 8KMnO4 → 8KOH + 8MnO2 + 3(COOH)2