Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||||
NaOH | + | NaAlO2 | ![]() | ||||||
natri hidroxit | Natri aluminat | ||||||||
Sodium hydroxide | |||||||||
(lỏng) | (lỏng) | ||||||||
(không màu) | (không màu) | ||||||||
Bazơ | |||||||||
40 | 82 | ||||||||
1 | 1 | Hệ số | |||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
NaOH + NaAlO2 → là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với NaAlO2 (Natri aluminat) để tạo ra dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng NaAlO2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng NaAlO2 (Natri aluminat) và tạo ra chất
phản ứng không xảy ra
Muối NaAlO2 là muối có tính bazo nên chỉ tác dụng với axit (CO2 + 2H2O; HCl) tạo thành kết tủa trắng keo.
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(sodium aluminate)
Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 AlCl3 + 3NaOH → 2H2O + 3NaCl + NaAlO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaAlO2