Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||||
CH4 | + | H2O | + | KMnO4 | ![]() | ||||
metan | nước | kali pemanganat | |||||||
Methane | Kali manganat(VII) | ||||||||
(khí) | (lỏng) | (dung dịch) | |||||||
(không màu) | (không màu) | (tím) | |||||||
Muối | |||||||||
16 | 18 | 158 | |||||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CH4 + H2O + KMnO4 → là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH4 (metan) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Dẫn khí metan vào ống nghiệm chứa dung dịch kali pemanganat, đun nóng
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH4 (metan) tác dụng H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) và tạo ra chất
Phản ứng không xảy ra
Mặc dù kali pemanganat có tính oxi hóa mạnh, nhưng nó không thể oxi hóa các hợp chất ankan
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(methane)
C + 2H2 → CH4 2NaOH + CH2(COONa)2 → CH4 + 2Na2CO3 CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH4(water)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium permanganate)
2H2O + O2 + 4K2MnO4 → 4KMnO4 + 4KOH 2H2O + 3K2MnO4 → 2KMnO4 + 4KOH + MnO2 2KOH + Mn2O7 → H2O + 2KMnO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KMnO4