Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
CO | + | K2O | ![]() | 2K | + | CO2 | |||
cacbon oxit | kali oxit | kali | Cacbon dioxit | ||||||
Carbon monoxide | Potassium oxide | Potassium; | Carbon dioxide | ||||||
(khí) | (rắn) | (rắn) | (khí) | ||||||
(không màu) | (trắng) | (ánh kim trắng bạc) | (không màu) | ||||||
28 | 94 | 39 | 44 | ||||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CO + K2O → 2K + CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CO (cacbon oxit) phản ứng với K2O (kali oxit) để tạo ra K (kali), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Dẫn 1 luồng khí CO đi qua ống nghiệm có chứa K2O đã được đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CO (cacbon oxit) tác dụng K2O (kali oxit) và tạo ra chất K (kali), CO2 (Cacbon dioxit)
Phản ứng không xảy ra
Giống với khí hiđro, khí CO cũng có tính khử. Ở nhiệt độ thích hợp, khí CO có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại (trừ những oxit của kim loại có tính khử mạnh như Na2O, K2O, CaO, MgO, BaO, Al2O3)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO (cacbon oxit) ra K (kali)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO (cacbon oxit) ra K (kali)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO (cacbon oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO (cacbon oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2O (kali oxit) ra K (kali)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2O (kali oxit) ra K (kali)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2O (kali oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2O (kali oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi- Sự khử (quá trình khử) của một chất là làm cho chất đó nhận electron hay làm giảm số oxi hoá của chất đó. - Sự oxi hoá (quá trình oxi hoá) của một chất là làm cho chất đó nhường electron hay làm tăng số oxi hoá của chất đó.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 32. Phản ứng oxi hóa – khử"(carbon monoxide)
C + CO2 → 2CO C + Cu2O → CO + 2Cu C + CaO → CaC2 + CO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CO()
10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2 5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3 C + 4KNO3 → 2K2O + 4NO2 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2O(potassium)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2H2O + 2K → H2 + 2KOH AlCl3 + 3K → Al + 3KCl Tổng hợp tất cả phương trình có K tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O CaO + CO2 → CaCO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng