Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2HCl | + | PbS | ![]() | H2S | + | PbCl2 | |||
axit clohidric | Chì(II) sunfua | hidro sulfua | Chì(II) clorua | ||||||
Chì(II) sunfua | Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | ||||||||
(dung dịch) | (rắn) | (khí) | (dung dịch) | ||||||
(không màu) | (đen) | (không màu, mùi trứng thối) | (không màu) | ||||||
Axit | Muối | Axit | |||||||
36 | 239 | 34 | 278 | ||||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2HCl + PbS → H2S + PbCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với PbS (Chì(II) sunfua) để tạo ra H2S (hidro sulfua), PbCl2 (Chì(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Bất kì nhiệt độ nào
Điều kiện khác: Bất kì nhiệt độ nào
Cho mẫu PbS vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl, đun nóng
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng PbS (Chì(II) sunfua) và tạo ra chất H2S (hidro sulfua), PbCl2 (Chì(II) clorua)
Phản ứng không xảy ra
Không giống với các muối sunfua khác, muối PbS không tan trong axit mạnh như HCl, H2SO4 loãng
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2S (hidro sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2S (hidro sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra H2S (hidro sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra H2S (hidro sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra PbCl2 (Chì(II) clorua)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + H2S → 2HCl + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(lead(ii) sulfide)
H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS Na2S + Pb(NO3)2 → 2NaNO3 + PbS H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra PbS(hydrogen sulfide)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Cl2 + H2S → 2HCl + S Cu + H2S + O2 → CuS + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có H2S tham gia phản ứng(Dichlorolead(II); Lead(II) chloride; Lead(II) dichloride; Lead dichloride; Lead chloride; NA-2291; Plumbous chloride)
H2O + PbCl2 → HCl + PbClOH H2 + PbCl2 → 2HCl + Pb 2HCl + PbCl2 → H2PbCl4 Tổng hợp tất cả phương trình có PbCl2 tham gia phản ứng