Thảo luận 2

Xác định chất

Câu hỏi trắc nghiệm trong Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Xác định chất

Cho phương trính hóa học: 2X + 2NaOHCaO, to2CH4 + K2CO3 + Na2CO3. Chất X là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. CH2(COOK)2. Đáp án đúng
  • Câu B. CH2(COONa)2.
  • Câu C. CH3COOK.
  • Câu D. CH3COONa.



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3

Đánh giá

Xác định chất

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3

Câu hỏi kết quả số #1

Phương trình phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau:
(1). Zn + BaSO4 →
(2). Na2SO3 + Ba(OH)2 →
(3). H2 + O2 →
(4). NaOH + CuCl2 →
(5). Al + H2O →
(6). NaOH + CH3COOK →
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng cho ra ản phẩm đơn chất?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl 2H2 + O2 → 2H2O Zn + BaSO4 → ZnSO4 + Ba Na2SO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO3 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3

Câu hỏi kết quả số #2

đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 26
  • Câu B. 18
  • Câu C. 24
  • Câu D. 12

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 BaO + CO2 → BaCO3 C + ZnO → CO + Zn Ca(OH)2 + SO2 → H2O + CaSO3 CaO + 2HCl → H2O + CaCl2 2Mg + CO2 → C + 2MgO 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 H2SO4 + Fe(OH)2 → 2H2O + FeSO4 FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2H2 + O2 → 2H2O Br2 + 2KI → I2 + 2KBr H2O + KCl → H2 + KClO3 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr 3FeCl2 + 4H2O → H2 + 6HCl + Fe3O4 5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 F2 + H2 → 2HF 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4 CH3I + C2H5NH2 → HI + C2H5NHCH3 Zn + BaSO4 → ZnSO4 + Ba NaOH + C2H5Cl → C2H4 + H2O + NaCl 3S + 4CrO3 → 3SO2 + 2Cr2O3 Na2SO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO3 NaOH + HCOONH3CH2CH3 → H2O + C2H5NH2 + HCOONa 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4

Câu hỏi kết quả số #3

Xác định chất

Cho phương trính hóa học: 2X + 2NaOHCaO, to2CH4 + K2CO3 + Na2CO3. Chất X là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. CH2(COOK)2.
  • Câu B. CH2(COONa)2.
  • Câu C. CH3COOK.
  • Câu D. CH3COONa.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Xác định tên chất

Cho dãy chuyển hóa sau:


CaC2 ( + H2O ) → X ( + H2/ Pb/PbCO3, t0 ) → Y ( + H2O/H2SO4, t0 ) → Z. Tên gọi của X và Z lần lượt là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. axetilen và ancol etylic.
  • Câu B. axetilen và etylen glicol.
  • Câu C. etan và etanal.
  • Câu D. etilen và ancol etylic.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H2 + H2 → C2H4 CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 C2H4 + H2O → C2H5OH

Câu hỏi kết quả số #2

Carbohidrat

Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan
trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc
súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 5
  • Câu C. 4
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2SO4 + C12H22O11 → 12C + H2SO4.11H2O C6H12O6 + H2 → C6H14O6 3nHNO3 + [C6H7O2(OH)3]n → 3nH2O + [C6H7O2(ONO2)3]n