Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH = CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaOH | natri hidroxit | dung dịch + CH3COOCH2CH2OOCH | | = CH3COONa | natri acetat | rắn + C2H4(OH)2 | Etilen glicol | dung dịch + HCOONa | Natri format | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

NaOH + CH3COOCH2CH2OOCHCH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa
natri hidroxit natri acetat Etilen glicol Natri format
Sodium hydroxide Natri etanoat
(dung dịch) (rắn) (dung dịch) (rắn)
(không màu) (trắng) (không màu) (trắng)
Bazơ Muối
40 132 82 62 68
1 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa

NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CH3COOCH2CH2OOCH () để tạo ra CH3COONa (natri acetat), C2H4(OH)2 (Etilen glicol), HCOONa (Natri format) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOCH2CH2OOCH () là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOCH2CH2OOCH () xảy ra phản ứng?

Cho CH3COOCH2CH2OOCH tác dụng với dung dịch NaOH

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOCH2CH2OOCH () và tạo ra chất CH3COONa (natri acetat), C2H4(OH)2 (Etilen glicol), HCOONa (Natri format)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COONa (natri acetat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), C2H4(OH)2 (Etilen glicol) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), HCOONa (Natri format) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), CH3COOCH2CH2OOCH, biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra CH3COONa

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3COONa (natri acetat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3COONa (natri acetat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra C2H4(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra HCOONa

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra HCOONa (Natri format)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra HCOONa (Natri format)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOCH2CH2OOCH Ra CH3COONa

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOCH2CH2OOCH () ra CH3COONa (natri acetat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOCH2CH2OOCH () ra CH3COONa (natri acetat)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOCH2CH2OOCH Ra C2H4(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOCH2CH2OOCH () ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOCH2CH2OOCH () ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOCH2CH2OOCH Ra HCOONa

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOCH2CH2OOCH () ra HCOONa (Natri format)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOCH2CH2OOCH () ra HCOONa (Natri format)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa

Câu 1. Bài tập xác định công thức cấu tạo của este

Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Công thức cấu tạo của X là


A. CH3–COO–CH(CH3)2
B. CH3–COO–CH2–CH2-OOCH.
C. CH3–OOC-COO–CH2CH3
D. CH3–COO–CH=CH2

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

NaOH + CH3COOCH2CH2OOCH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + HCOONa | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra CH3COOCH2CH2OOCH ()

()

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3COOCH2CH2OOCH

Phương trình sử dụng C2H4(OH)2 (Etilen glicol) là chất sản phẩm

(Glycol; 1,2-Ethanediol; Ethylene glycol; sym-Dioxyethane; NCI-C-00920; Ucar-17; Norkool; Dowtherm SR-1; Tescol; 1,2-Dihydroxyethane; Macrogol 400BPC; Zerex; Fridex; Ramp; 2-Hydroxyethanol; 2-Hydroxyethyl alcohol; Ethane-1,2-diol)

Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + [C2H4(OHO)]2Cu C2H4(OH)2 + 2HCOOH → 2H2O + C2H4(OOCH)2 CuO + C2H4(OH)2 → 2Cu + 2H2O + (CHO)2 Tổng hợp tất cả phương trình có C2H4(OH)2 tham gia phản ứng