Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
4NaClO | + | PbS | → | 4NaCl | + | PbSO4 | |
Natri hypoclorit | Chì(II) sunfua | Natri Clorua | Chì(II) sulfat | ||||
Sodium hypochlorite | Chì(II) sunfua | natri clorua | Lead(II) sulfate | ||||
(lỏng) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(vàng lục nhạt) | (đen) | (trắng) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | |||||
74 | 239 | 58 | 303 | ||||
4 | 1 | 4 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaClO (Natri hypoclorit) phản ứng với PbS (Chì(II) sunfua) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), PbSO4 (Chì(II) sulfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
PbS tác dụng NaClO
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng PbS (Chì(II) sunfua) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), PbSO4 (Chì(II) sulfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), PbSO4 (Chì(II) sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaClO (Natri hypoclorit) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: vàng lục nhạt), PbS (Chì(II) sunfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO H2O + NaCl → H2 + NaClO 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaClO(lead(ii) sulfide)
H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS Na2S + Pb(NO3)2 → 2NaNO3 + PbS Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra PbS(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng(C.I.77630; Anglislite; Fast White; Milk White; C.I.Pigment White 3; Sulfuric acid lead(II); Plumbous sulfate; Lead(II) sulfate; Freemans White Lead; NA-2291; Lead Bottoms; Mulhouse White; Sulfuric acid lead(II) salt; Anglesite)
4H2 + PbSO4 → 4H2O + PbS 2C + PbSO4 → 2CO2 + PbS Na2CO3 + PbSO4 → Na2SO4 + PbCO3 Tổng hợp tất cả phương trình có PbSO4 tham gia phản ứng