Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2Na + CuSO4 = Cu + Na2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Na | natri | rắn + CuSO4 | Đồng(II) sunfat | dung dịch = Cu | đồng | rắn + Na2SO4 | natri sulfat | dung dịch, Điều kiện Điều kiện khác ở nhiệt độ phòng


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Na + CuSO4Cu + Na2SO4
natri Đồng(II) sunfat đồng natri sulfat
Copper(II) sulfate Copper Sodium sulfate
(rắn) (dung dịch) (rắn) (dung dịch)
(trắng bạc) (xanh lam) (đỏ) (không màu)
Muối Muối
23 160 64 142
2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Na + CuSO4 → Cu + Na2SO4

2Na + CuSO4 → Cu + Na2SO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Na (natri) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) để tạo ra Cu (đồng), Na2SO4 (natri sulfat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng

Điều kiện phản ứng Na (natri) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) là gì ?

Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng

Làm cách nào để Na (natri) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) xảy ra phản ứng?

Cho mẫu natri vào ống nghiệm có chứa dung dịch đồng sunfat

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na (natri) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) và tạo ra chất Cu (đồng), Na2SO4 (natri sulfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Na + CuSO4 → Cu + Na2SO4 là gì ?

Có khí không màu thoát ra và xuất hiện kết tủa màu xanh lam

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Na + CuSO4 → Cu + Na2SO4

Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, K, Ca,…) có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịch muối, tạo thành muối mới và kim loại mới.

Phương Trình Điều Chế Từ Na Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra Cu (đồng)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ Na Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu (đồng)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Na + CuSO4 → Cu + Na2SO4

Phương trình không xảy ra phản ứng là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2Na + CuSO4 → Cu + Na2SO4 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại

Bài học này chúng ta cùng nghiêm cứu tính chất hóa học của kim loại

Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại

Nội dung bài Luyện tập kim loại ôn tập lại phần Dãy hoạt động hoá học của kim loại; Tính chất hoá học của kim loại nói chung; Tính chất giống và khác nhau giữa kim loại nhôm ,sắt (trong các chất nhôm chỉ có hoá trị III, sắt có hoá trị II, III. Nhôm phản ứng với dd kiềm tạo thành muối và giải phóng khí Hidro); Thành phần tính chất và sản xuất gang, thép; Sản xuất nhôm bằng cách điện phân hỗn hợp nóng chảy của nhôm oxít và criolít.

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại" Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại"