Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | |||||||||
KOH | + | C6H5CH2Cl | ![]() | ||||||
kali hidroxit | Benzyl clorua | ||||||||
Chlorophenylmethane | |||||||||
(dung dịch) | (lỏng) | ||||||||
(không màu) | (không màu) | ||||||||
Bazơ | |||||||||
56 | 127 | ||||||||
1 | 1 | Hệ số | |||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
KOH + C6H5CH2Cl → là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với C6H5CH2Cl (Benzyl clorua) để tạo ra dười điều kiện phản ứng là Dung môi: butanol Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Dung môi: butanol Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Đun sôi dung dịch gồm benzyl clorua và KOH trong butanol
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng C6H5CH2Cl (Benzyl clorua) và tạo ra chất
Phản ứng không xảy ra
Khi đun nóng với dung dịch kiềm trong ancol, dẫn xuất halogen bị tách HCl tạo thành liên kết đôi. Tuy nhiên, đối với phân tử benzyl bromua, H trong vòng benzen khó tách ra.
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(Benzyl chloride; (Chloromethyl)benzene; NCIC-06360; RCRA waste number P-028; omega-Chlorotoluene; Chloromethylbenzene; alpha-Chlorotoluene; Phenyl(chloro)methane; 1-(Chloromethyl)benzene; 1-Chloromethylbenzene; Chloro(phenyl)methane; Chlorophenylmethane)
Cl2 + C6H5CH3 → HCl + C6H5CH2Cl C6H5CH2OH + SOCl2 → HCl + SO2 + C6H5CH2Cl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C6H5CH2Cl