Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
NH3 | + | (CH3CO)2O | → | CH3COOH | + | CH3CONH2 | |
amoniac | Axetic anhydrit | acid acetic | Acetamide | ||||
Ammonia | Acid ethanoic | ||||||
(khí) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu, mùi khai.) | (không màu) | ||||||
Bazơ | |||||||
17 | 102 | 60 | 59 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
NH3 + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3CONH2 là Phản ứng thế, NH3 (amoniac) phản ứng với (CH3CO)2O (Axetic anhydrit) để tạo ra CH3COOH (acid acetic), CH3CONH2 (Acetamide) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho NH3 tác dụng với (CH3CO)2O
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH3 (amoniac) tác dụng (CH3CO)2O (Axetic anhydrit) và tạo ra chất CH3COOH (acid acetic), CH3CONH2 (Acetamide)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COOH (acid acetic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), CH3CONH2 (Acetamide) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NH3 (amoniac) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu, mùi khai.), (CH3CO)2O (Axetic anhydrit) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra CH3COOH (acid acetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra CH3COOH (acid acetic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra CH3CONH2 (Acetamide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra CH3CONH2 (Acetamide)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH3CO)2O (Axetic anhydrit) ra CH3COOH (acid acetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH3CO)2O (Axetic anhydrit) ra CH3COOH (acid acetic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH3CO)2O (Axetic anhydrit) ra CH3CONH2 (Acetamide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH3CO)2O (Axetic anhydrit) ra CH3CONH2 (Acetamide)Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonia)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH3(Acetic oxide; Acetyl oxide; Acetic anhydride; Acetic acid anhydride; Bisacetic acid anhydride; Diacetic anhydride; Acetic acid acetyl ester; Bisacetic anhydride; Acetylacetate; 3-Oxapentane-2,4-dione)
2CH3CHO + O2 → H2O + (CH3CO)2O 2CH3COOH → H2O + (CH3CO)2O CO + CH3COOCH3 → H2O + (CH3CO)2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (CH3CO)2O(ethanoic acid)
2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu 2CH3COOH + Mg(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Mg CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK Tổng hợp tất cả phương trình có CH3COOH tham gia phản ứng(ethanamide)
CH3CONH2 + 4H → H2O + CH3CH2NH2 Tổng hợp tất cả phương trình có CH3CONH2 tham gia phản ứng