Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
10KClO3 | + | 12P | → | 10KCl | + | 3P4O10 | |
kali clorat | photpho | kali clorua | Phospho pentoxit | ||||
Potassium chlorate | Phosphorus | Kali clorua | |||||
(đỏ) | |||||||
Muối | Muối | ||||||
123 | 31 | 75 | 284 | ||||
10 | 12 | 10 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
10KClO3 + 12P → 10KCl + 3P4O10 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KClO3 (kali clorat) phản ứng với P (photpho) để tạo ra KCl (kali clorua), P4O10 (Phospho pentoxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 250
Nhiệt độ: > 250
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KClO3 (kali clorat) phản ứng với P (photpho) và tạo ra chất KCl (kali clorua) phản ứng với P4O10 (Phospho pentoxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KClO3 (kali clorat) tác dụng P (photpho) và tạo ra chất KCl (kali clorua), P4O10 (Phospho pentoxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua), P4O10 (Phospho pentoxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KClO3 (kali clorat), P (photpho) (trạng thái: đỏ), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra P4O10 (Phospho pentoxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra P4O10 (Phospho pentoxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra P4O10 (Phospho pentoxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra P4O10 (Phospho pentoxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium chlorate)
H2O + KCl → H2 + KClO3 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3 3KClO → 2KCl + KClO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KClO3(phosphorus)
5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO + 2P + 3CaSiO3 4P4O6 → 4P + 3P4O8 3Ca + 2PCl3 → 3CaC2 + 2P Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra P(potassium chloride)
H2O + KCl → H2 + KClO3 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng()
10C + P4O10 → 10CO + P4 P4O10 + 8H3PO4 → 6H4P2O7 2H2S2O7 + P4O10 → 4SO3 + 4HPO3 Tổng hợp tất cả phương trình có P4O10 tham gia phản ứng