P4O10

công thức rút gọn O10P4


Phospho pentoxit

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 283.8890

Khối lượng riêng (kg/m3) 2390

Màu sắc bột trắng dễ chảy rữa mùi hăng

Trạng thái thông thường chất rắn

Nhiệt độ sôi (°C) 360

Nhiệt độ nóng chảy (°C) 340

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Phốtpho pentôxít là một chất khử nước mạnh, như chỉ ra bởi bản chất tỏa nhiệt trong sự thủy phân nó: P4O10 + 6 H2O → 4 H3PO4 (–177 kJ) Tuy nhiên, việc sử dụng nó để làm khô bị hạn chế do nó có xu hướng tạo ra một lớp che phủ bảo vệ dạng nhớt ngăn cản sự khử nước tiếp theo của vật liệu còn lại. Dạng hạt của P4O10 được dùng trong các thiết bị hút ẩm. Phù hợp với khả năng hút ẩm mạnh của nó, P4O10 được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ để khử nước. Ứng dụng quan trọng nhất của nó là chuyển hóa các amit bậc nhất thành các nitril[3]: P4O10 + RC(O)NH2 → P4O9(OH)2 + RCN Phụ phẩm chỉ ra trong phương trình P4O9(OH)2 là công thức lý tưởng hóa của các sản phẩm không xác định tạo ra từ hydrat hóa P4O10. Bên cạnh đó, khi kết hợp cùng axit cacboxylic, phản ứng tạo ra anhydrit hữu cơ tương ứng[4]: P4O10 + RCO2H → P4O9(OH)2 + [RC(O)]2O "Thuốc thử Onodera" là dung dịch của P4O10 trong DMSO, được sử dụng để oxi hóa các loại ancol[5]. Phản ứng này là tương tự như phản ứng Swern. Khả năng hút ẩm của P4O10 là dủ mạnh để chuyển nhiều axit vôcơ thành các anhydrit của chúng, chẳng hạn: HNO3 bị chuyển hóa thành N2O5; H2SO4 thành SO3; HClO4 thành Cl2O7; HCF3SO3 thành (CF3)2S2O5.

Đánh giá

P4O10 - Phospho pentoxit - Chất hoá học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao


Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-P4O10-Phospho+pentoxit-1492

Các bài học trong SGK

Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm

Bài 27. Cacbon

Nội dung bài giảng Cacbon tìm hiểu Đơn chất cacbon có 3 dạng thù hình chính: Kim cương, than chì và cacbon vô định hình; Cacbon vô định hình (than gỗ, than xương, mồ hóng…) có tính hấp phụ và hoạt động hóa học nhất; Sơ lược tính chất vật lí của 3 dạng thù hình; Cacbon là phi kim hoạt động hóa học yếu: Tác dụng với oxi và một số oxit kim loại, tính chất hóa học đặc biệt của cácbon là tínhkhử ở nhiệt độ cao; Một số ứng dụng tương ứng với tính chất vật lí và tính chất hóa học của cacbon.

Bài 28. Các oxit của cacbon

Nội dung bài học Các oxit của cacbon tìm hiểu về hai hợp chất quan trọng là CO và CO . Hai oxit này thuộc loại nào? Chúng có những tính chất và ứng dụng gì? để trả lời chúng ta sẽ nghiên cứu về tính chất và ứng dụng của các oxit này.

Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat

Nội dung bài học Axit cacbonic và muối cacbonat tìm hiểu H CO là axit rất yếu, không bền; Muối cacbonat có những tính chất của muối như tác dụng với axit, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cacbonat dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao và giải phóng khí CO . Muối cacbonat có ứng dụng trong sản xuất và đời sống. Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn để bảo vệ môi trường.

Bài 30. Silic. Công nghiệp silicat.

Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất, ngành công nghiệp liên quan đến silic và hợp chất của nó gọi là công nghiệp silicat rất gần gũi trong đời sống, chúng ta hãy nghiên cứu về silic và ngành công nghiệp này

Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, còn được biết với tên Bảng tuần hoàn Mendeleev, là một phương pháp liệt kê các nguyên tố hóa học thành dạng bảng, dựa trên số hiệu nguyên tử (số proton trong hạt nhân), cấu hình electron và các tính chất hóa học tuần hoàn của chúng. Các nguyên tố được biểu diễn theo trật tự số hiệu nguyên tử tăng dần, thường liệt kê cùng với ký hiệu hóa học trong mỗi ô. Dạng tiêu chuẩn của bảng gồm các nguyên tố được sắp xếp thành 18 cột và 7 dòng, với hai dòng kép nằm riêng nằm bên dưới cùng.

Các câu hỏi có liên quan tới chất hóa học P4O10 (Phospho pentoxit)

Dưới đây là các câu hỏi về liệu P4O10 có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể

P4O10 có tác dụng với N2H6(NO3)2 không? P4O10 có tác dụng với RbNO3 không? P4O10 có tác dụng với Ho không? P4O10 có tác dụng với Ho(NO3)3 không? P4O10 có tác dụng với K2O2 không? P4O10 có tác dụng với Ag2Cr2O7 không? P4O10 có tác dụng với Tl2Cr2O7 không? P4O10 có tác dụng với K2CO3.1,5 H2O không? P4O10 có tác dụng với K2S2 không? P4O10 có tác dụng với K2SiS3 không? P4O10 có tác dụng với K2S.5H2O không? P4O10 có tác dụng với K2S2O6 không? P4O10 có tác dụng với K3PO4.7H2O không? P4O10 có tác dụng với K2HPO4 không? P4O10 có tác dụng với Li3PO4 không? P4O10 có tác dụng với KBrO4 không? P4O10 có tác dụng với KHSO3 không? P4O10 có tác dụng với KHO2 không? P4O10 có tác dụng với ScCl3 không? P4O10 có tác dụng với K3ScCl6 không? P4O10 có tác dụng với ZrCl4 không? P4O10 có tác dụng với K2ZrCl6 không? P4O10 có tác dụng với HfCl4 không? P4O10 có tác dụng với K2HfCl6 không? P4O10 có tác dụng với K2PtCl6 không? P4O10 có tác dụng với PtCl4 không? P4O10 có tác dụng với ThCl4 không? P4O10 có tác dụng với K2ThCl6 không? P4O10 có tác dụng với Ba(ClO3)2 không? P4O10 có tác dụng với Ba(IO3)2 không? P4O10 có tác dụng với (NH4)2SO3 không? P4O10 có tác dụng với Na2SeO4 không? P4O10 có tác dụng với Na2SeO3 không? P4O10 có tác dụng với TeO2 không? P4O10 có tác dụng với Na4P2O7 không? P4O10 có tác dụng với Mg2P2O7 không? P4O10 có tác dụng với K[Cr(OH)4] không? P4O10 có tác dụng với K3[Fe(OH)6] không? P4O10 có tác dụng với K3[FeCN)6] không? P4O10 có tác dụng với KNO3.(1-2)HNO3 không? P4O10 có tác dụng với CsNO2 không? P4O10 có tác dụng với CsNO3.HNO3 không? P4O10 có tác dụng với [K(H2O)6]OH không? P4O10 có tác dụng với Mg(NO3)2.6H2O không? P4O10 có tác dụng với [Mg(H2O)6](NO3)2 không? P4O10 có tác dụng với Mg(OH)NO3 không? P4O10 có tác dụng với Mg2CO3(OH)2 không? P4O10 có tác dụng với MgCO3.5H2O không? P4O10 có tác dụng với MgF2 không? P4O10 có tác dụng với Na2MnO4 không? P4O10 có tác dụng với NaMnO4 không? P4O10 có tác dụng với Ba(HS)2 không? P4O10 có tác dụng với Mn(NO3)2 không? P4O10 có tác dụng với MnO2.nH2O không? P4O10 có tác dụng với MnS2O6 không? P4O10 có tác dụng với MnSO2 không? P4O10 có tác dụng với Mn(OH)2 không? P4O10 có tác dụng với HNO4 không? P4O10 có tác dụng với Na2CO3.10H2O không? P4O10 có tác dụng với NaO2 không? P4O10 có tác dụng với Na2HPO4.12H2O không? P4O10 có tác dụng với Na3NO4 không? P4O10 có tác dụng với K3NO4 không? P4O10 có tác dụng với Na4BeO3 không? P4O10 có tác dụng với Na2SiS3 không? P4O10 có tác dụng với Na2S.9H2O không? P4O10 có tác dụng với Sb2S3 không? P4O10 có tác dụng với Na3SbS3 không? P4O10 có tác dụng với CH3COCH2Br không? P4O10 có tác dụng với Na2S2O5 không? P4O10 có tác dụng với Na2S2O3.5H2O không? P4O10 có tác dụng với Na2S5 không? P4O10 có tác dụng với H2S2O3 không? P4O10 có tác dụng với HSO3Cl không? P4O10 có tác dụng với S2O5Cl2 không? P4O10 có tác dụng với Na2Sx không? P4O10 có tác dụng với Na4SiO4 không? P4O10 có tác dụng với Na2SiO3.9H2O không? P4O10 có tác dụng với Na2SO3Se không? P4O10 có tác dụng với Na2SO3.7H2O không? P4O10 có tác dụng với Na3PO4.12H2O không? P4O10 có tác dụng với Na3PO3S không? P4O10 có tác dụng với PSCl3 không? P4O10 có tác dụng với NaBr.2H2O không? P4O10 có tác dụng với Na2H2P2O7 không? P4O10 có tác dụng với Na2H2P2O6 không? P4O10 có tác dụng với NaBrO không? P4O10 có tác dụng với NaIO3 không? P4O10 có tác dụng với NaIO không? P4O10 có tác dụng với Na2[Mg(OH)4] không? P4O10 có tác dụng với Pb2P2O6 không? P4O10 có tác dụng với Na4P2O6 không? P4O10 có tác dụng với Pb(CH3COO)2 không? P4O10 có tác dụng với NO2NH2 không? P4O10 có tác dụng với Cr2(CH3COO)4.2H2O không? P4O10 có tác dụng với GeH4 không? P4O10 có tác dụng với GeO2 không? P4O10 có tác dụng với Na3[Co(NO2)6] không? P4O10 có tác dụng với Br không? P4O10 có tác dụng với (S2O3) không?

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!