Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2S2O7, P4O10 ra SO3, HPO3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2S2O7 (Axit disunfuric) , P4O10 (Phospho pentoxit) ra SO3 (sulfuarơ) , HPO3 (Axit meta-phosphoric) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2S2O7 (Axit disunfuric) tác dụng vói P4O10 (Phospho pentoxit) tạo thành SO3 (sulfuarơ) ,trong điều kiện nhiệt độ 55

Phương trình để tạo ra chất H2S2O7 (Axit disunfuric) (pyrosulfuric acid)

H2SO4 + SO3 → H2S2O7

Phương trình để tạo ra chất P4O10 (Phospho pentoxit) ()

5O2 + P4 → P4O10 5O2 + 4P → P4O10 10KClO3 + 12P → 10KCl + 3P4O10

Phương trình để tạo ra chất SO3 (sulfuarơ) ()

Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3 2NO + SO2 → SO3 + N2O NO2 + SO2 → NO + SO3

Phương trình để tạo ra chất HPO3 (Axit meta-phosphoric) (metaphosphoric acid)

3HCl + 2P2O5 → POCl3 + 3HPO3 2P2O5 + 3HBr → 3HPO3 + POBr3 H3PO4 → H2O + HPO3