Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3K2O + 2NH3 = 3H2O + 6K + N2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

K2O | kali oxit | rắn + NH3 | amoniac | khí = H2O | nước | lỏng + K | kali | rắn + N2 | nitơ | khí, Điều kiện Điều kiện khác ở nhiệt độ cao


Cách viết phương trình đã cân bằng

3K2O + 2NH33H2O + 6K + N2
kali oxit amoniac nước kali nitơ
Potassium oxide Ammonia Potassium;
(rắn) (khí) (lỏng) (rắn) (khí)
(trắng) (không màu) (không màu) (trắng xám) (không màu)
Bazơ
94 17 18 39 28
3 2 3 6 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3K2O + 2NH3 → 3H2O + 6K + N2

3K2O + 2NH3 → 3H2O + 6K + N2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, K2O (kali oxit) phản ứng với NH3 (amoniac) để tạo ra H2O (nước), K (kali), N2 (nitơ) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao

Điều kiện phản ứng K2O (kali oxit) tác dụng NH3 (amoniac) là gì ?

Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao

Làm cách nào để K2O (kali oxit) tác dụng NH3 (amoniac) xảy ra phản ứng?

Dẫn khí amoniac đi qua ống thủy tinh có chứa kali oxit đã được đun nóng

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K2O (kali oxit) tác dụng NH3 (amoniac) và tạo ra chất H2O (nước), K (kali), N2 (nitơ)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3K2O + 2NH3 → 3H2O + 6K + N2 là gì ?

Phản ứng không xảy ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3K2O + 2NH3 → 3H2O + 6K + N2

Ngoài tính bazơ yếu, amoniac còn thể hiện tính khử. Khi đun nóng, amoniac có thể khử một số oxit kim loại thành kim loại (trừ các oxit của natri, kali, bari, canxi, magie)

Phương Trình Điều Chế Từ K2O Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2O (kali oxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2O (kali oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ K2O Ra K

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2O (kali oxit) ra K (kali)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2O (kali oxit) ra K (kali)

Phương Trình Điều Chế Từ K2O Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2O (kali oxit) ra N2 (nitơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2O (kali oxit) ra N2 (nitơ)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra K

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra K (kali)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra K (kali)

Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3K2O + 2NH3 → 3H2O + 6K + N2

Phương trình không xảy ra phản ứng là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3K2O + 2NH3 → 3H2O + 6K + N2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!