Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ C, KNO3 ra K2O, NO2, CO2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ C (cacbon) , KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra K2O (kali oxit) , NO2 (nitơ dioxit) , CO2 (Cacbon dioxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

C + 4KNO32K2O + 4NO2 + CO2

Nhiệt độ: nhiệt độ cao

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C + KNO3 => K2O + NO2 + CO2  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho C (cacbon) tác dụng vói KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) tạo thành K2O (kali oxit) CO2 (Cacbon dioxit) ,trong điều kiện nhiệt độ nhiệt độ cao

Phương trình để tạo ra chất C (cacbon) (carbon)

2H2 + CO2 → C + 2H2O 2Mg + CO2 → C + 2MgO C2H2 + Cl2 → C + 2HCl

Phương trình để tạo ra chất KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) (potassium nitrate)

2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 K2CO3 + 2NH4NO3 → H2O + 2KNO3 + 2NH3 + CO2 AgNO3 + KCl → AgCl + KNO3

Phương trình để tạo ra chất K2O (kali oxit) ()

10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2 5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3 C + 4KNO3 → 2K2O + 4NO2 + CO2

Phương trình để tạo ra chất NO2 (nitơ dioxit) (nitrogen dioxide)

24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2

Phương trình để tạo ra chất CO2 (Cacbon dioxit) (carbon dioxide)

3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 C + O2 → CO2