Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ K2O ra N2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ K2O (kali oxit) ra N2 (nitơ) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

3K2O + 2NH33H2O + 6K + N2

Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình K2O + NH3 => H2O + K + N2  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho K2O (kali oxit) tác dụng vói NH3 (amoniac) tạo thành H2O (nước) N2 (nitơ)

Phương trình để tạo ra chất K2O (kali oxit) ()

10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2 5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3 C + 4KNO3 → 2K2O + 4NO2 + CO2

Phương trình để tạo ra chất NH3 (amoniac) (ammonia)

2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 3H2 + N2 → 2NH3

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2

Phương trình để tạo ra chất K (kali) (potassium)

2KI → I2 + 2K 2KCl → Cl2 + 2K KF → F2 + K

Phương trình để tạo ra chất N2 (nitơ) (nitrogen)

NH4NO2 → 2H2O + N2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2