Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
K2CO3 | + | H2SiO3 | ![]() | H2O | + | CO2 | + | K2SiO3 | |
kali cacbonat | Axit metasilicic | nước | Cacbon dioxit | Kali metasilicat | |||||
Potassium carbonate | dihydroxy(oxo)silane | Carbon dioxide | Potassium metasilicate | ||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | (dung dịch) | |||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Muối | Axit | ||||||||
138 | 78 | 18 | 44 | 154 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
K2CO3 + H2SiO3 → H2O + CO2 + K2SiO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, K2CO3 (kali cacbonat) phản ứng với H2SiO3 (Axit metasilicic) để tạo ra H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), K2SiO3 (Kali metasilicat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Nhỏ dung dịch kali cacbonat vào ống nghiệm chứa axit silixic, lắc nhẹ
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng H2SiO3 (Axit metasilicic) và tạo ra chất H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), K2SiO3 (Kali metasilicat)
Phản ứng không xảy ra
Axit silixic là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic, nên không thể đẩy được axit cacbonic ra khỏi muối của nó
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra K2SiO3 (Kali metasilicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra K2SiO3 (Kali metasilicat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SiO3 (Axit metasilicic) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SiO3 (Axit metasilicic) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SiO3 (Axit metasilicic) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SiO3 (Axit metasilicic) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SiO3 (Axit metasilicic) ra K2SiO3 (Kali metasilicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SiO3 (Axit metasilicic) ra K2SiO3 (Kali metasilicat)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium carbonate)
2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2CO3()
H2O + Na2SiO3 + CO2 → Na2CO3 + H2SiO3 H2SO4 + Na2SiO3 → Na2SO4 + H2SiO3 2HNO3 + Na2SiO3 → 2NaNO3 + H2SiO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SiO3(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O CaO + CO2 → CaCO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng()
2HCl + K2SiO3 → 2KCl + H2SiO3 Ca(OH)2 + K2SiO3 → 2KOH + CaSiO3 CO2 + K2SiO3 → K2CO3 + SiO2 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SiO3 tham gia phản ứng