Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||||
Fe2O3 | + | 3H2O | ![]() | 2Fe(OH)3 | |||||
sắt (III) oxit | nước | Sắt(III) hidroxit | |||||||
Iron(III) oxide | Iron(III)trihydroxide | ||||||||
(rắn) | (lỏng) | (kết tủa) | |||||||
(đỏ nâu) | (không màu) | (nâu đỏ) | |||||||
Bazơ | |||||||||
160 | 18 | 107 | |||||||
1 | 3 | 2 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Fe2O3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe2O3 (sắt (III) oxit) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ thường
Điều kiện khác: ở nhiệt độ thường
Cho vào ống nghiệm một lượng nhỏ Fe2O3. Sau đó, rót 1 ít nước vào ống nghiệm
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng H2O (nước) và tạo ra chất Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Phản ứng không xảy ra
Nước có thể hóa hợp với một số oxit bazơ (như Na2O, K2O, CaO,…) tạo ra các hiđroxit tương ứng, NaOH, KOH, Ca(OH)2. Tuy nhiên, cũng có một số oxit bazơ (MgO, CuO, ZnO, Al2O3, FeO, Fe2O3) không thể phản ứng được với H2O.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiNước có thành phần và tính chất như thế nào ? Nước Có vai trò gì trong đời sống và sản xuất ? Phải làm gì để giữ cho nguồn nước không bị ô nhiễm ?
Tìm hiểu sự oxi hóa là gì và ứng dụng trong đời sống.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 36. Nước" Bài 25. Sự oxi hóa – Phản ứng hóa hợp – Ứng dụng của oxi"(iron oxide)
3x - 2yO2 + 4FexOy → 2xFe2O3 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe2O3(water)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O()
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O Na2CO3 + Fe(OH)3 → 3H2O + CO2 + 2NaFeO2 Na2CO3 + Fe(OH)3 → 3H2O + CO2 + 2NaFeO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe(OH)3 tham gia phản ứng