Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
Ag | + | H2O | ![]() | Ag2O | + | H2 | |||
bạc | nước | bạc oxit | hidro | ||||||
Silver(I) oxide | Hydrogen | ||||||||
(rắn) | (hơi) | (rắn) | (khí) | ||||||
(trắng xám) | (không màu) | (đen) | (không màu) | ||||||
108 | 18 | 232 | 2 | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ag + H2O → Ag2O + H2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ag (bạc) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra Ag2O (bạc oxit), H2 (hidro) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Dẫn hơi nước qua ống thủy tinh chứa kim loại bạc.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ag (bạc) tác dụng H2O (nước) và tạo ra chất Ag2O (bạc oxit), H2 (hidro)
Phản ứng không xảy ra
+ Những kim loại có tính khử mạnh như Na, K, Ca, … khử nước dễ dàng ở nhiệt độ thường. + Một số kim loại có tính khử trung bình như Zn, Fe, … khử được hơi nước ở nhiệt độ cao. + Những kim loại có tính khử yếu như Cu, Ag, Hg, … không khử được nước, dù ở nhiệt độ cao.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag (bạc) ra Ag2O (bạc oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag (bạc) ra Ag2O (bạc oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag (bạc) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag (bạc) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Ag2O (bạc oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Ag2O (bạc oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver)
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ag(water)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr NH4NO2 → 2H2O + N2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(silver oxide)
Ag2O + HCHO → 2Ag + HCOOH Ag2O + C6H12O6 → 2Ag + C6H12O7 Ag2O + C2H2 → H2O + C2Ag2 Tổng hợp tất cả phương trình có Ag2O tham gia phản ứng(hydrogen)
3H2 + N2 → 2NH3 H2 + S → H2S H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng