Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||||
C2H2 | + | 2H2O | ![]() | C2H4(OH)2 | |||||
Axetilen | nước | Etilen glicol | |||||||
(khí) | (lỏng) | (lỏng) | |||||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||||
26 | 18 | 62 | |||||||
1 | 2 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
C2H2 + 2H2O → C2H4(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C2H2 (Axetilen) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 80°C Xúc tác: HgSO4.H2SO4
Nhiệt độ: 80°C Xúc tác: HgSO4.H2SO4
Dẫn khí axetilen vào ống nghiệm chứa nước. Tiến hành thí nghiệm ở điều kiện thích hợp.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C2H2 (Axetilen) tác dụng H2O (nước) và tạo ra chất C2H4(OH)2 (Etilen glicol)
Phản ứng không xảy ra
Khi có mặt xúc tác HgSO4 trong môi trường axit sunfuric, H2O cộng vào liên kết ba tạo ra hợp chất trung gian không bền và tạo ra anđehit hoặc xeton. Phản ứng cộng HX, H2O vào các ankin trong dãy đồng đẳng của axetilen cũng tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp giống như anken.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H2 (Axetilen) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H2 (Axetilen) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(acetylene)
2CH4 → C2H2 + 2H2 CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 CaC2 + H2SO4 → C2H2 + CaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C2H2(water)
NH4NO2 → 2H2O + N2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(Glycol; 1,2-Ethanediol; Ethylene glycol; sym-Dioxyethane; NCI-C-00920; Ucar-17; Norkool; Dowtherm SR-1; Tescol; 1,2-Dihydroxyethane; Macrogol 400BPC; Zerex; Fridex; Ramp; 2-Hydroxyethanol; 2-Hydroxyethyl alcohol; Ethane-1,2-diol)
Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + [C2H4(OHO)]2Cu C2H4(OH)2 + 2HCOOH → 2H2O + C2H4(OOCH)2 CuO + C2H4(OH)2 → 2Cu + 2H2O + (CHO)2 Tổng hợp tất cả phương trình có C2H4(OH)2 tham gia phản ứng