Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||||
CuO | + | (CH3)3COH | ![]() | ||||||
Đồng (II) oxit | ancol tert-butylic | ||||||||
Copper(II) oxide | 2-metylpropanol-2 | ||||||||
(rắn) | (lỏng) | ||||||||
(nâu đỏ) | (không màu) | ||||||||
80 | 74 | ||||||||
1 | 1 | Hệ số | |||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CuO + (CH3)3COH → là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CuO (Đồng (II) oxit) phản ứng với (CH3)3COH (ancol tert-butylic) để tạo ra dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Nhỏ 2-metylpropan-2-ol vào ống nghiệm chứa đồng (II) oxit, đun nóng.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng (CH3)3COH (ancol tert-butylic) và tạo ra chất
Phản ứng không xảy ra
Không giống ancol bậc 1 và bậc 2, ancol bậc 3 không bị hóa bởi CuO.
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper(ii) oxide)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 5O2 + 4FeCu2S2 → 8CuO + 2Fe2O3 + 8SO2 2O2 + Cu2S → 2CuO + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuO()
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (CH3)3COH