Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HCl | axit clohidric | dung dịch + KHCO3 | Kali hidro cacbonat | rắn = H2O | nước | lỏng + KCl | kali clorua | rắn + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

HCl + KHCO3H2O + KCl + CO2
axit clohidric Kali hidro cacbonat nước kali clorua Cacbon dioxit
potassium hydrogen carbonate Kali clorua Carbon dioxide
(dung dịch) (rắn) (lỏng) (rắn) (khí)
(không màu) (không màu) (không màu)
Axit Muối Muối
36 100 18 75 44
1 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2

HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với KHCO3 (Kali hidro cacbonat) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng KHCO3 (Kali hidro cacbonat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng KHCO3 (Kali hidro cacbonat) xảy ra phản ứng?

cho KHCO3 tác dụng với HCl.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng KHCO3 (Kali hidro cacbonat) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), CO2 (Cacbon dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 là gì ?

có khí thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KHCO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHCO3 (Kali hidro cacbonat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KHCO3 (Kali hidro cacbonat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KHCO3 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHCO3 (Kali hidro cacbonat) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KHCO3 (Kali hidro cacbonat) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ KHCO3 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHCO3 (Kali hidro cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KHCO3 (Kali hidro cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2

Câu 1. Hỗn hợp muối kali

Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp K2CO3 0,05 M và KHCO3 0,15 M vào 150 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là


A. 224,0
B. 336,0
C. 268,8
D. 168,0

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Nhận biết

Cho các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;




A. 5
B. 7
C. 10
D. 12

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Xác định kim loại kiềm

Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là:


A. Na
B. Li
C. Cs
D. K

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!