Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2HCl | + | K2HPO4 | → | 2KCl | + | H3PO4 | |
axit clohidric | Dikali hidro phosphat | kali clorua | axit photphoric | ||||
Kali clorua | |||||||
(khí) | (đậm đặc) | ||||||
Axit | Muối | ||||||
36 | 174 | 75 | 98 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2HCl + K2HPO4 → 2KCl + H3PO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với K2HPO4 (Dikali hidro phosphat) để tạo ra KCl (kali clorua), H3PO4 (axit photphoric) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với K2HPO4 (Dikali hidro phosphat) và tạo ra chất KCl (kali clorua) phản ứng với H3PO4 (axit photphoric).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng K2HPO4 (Dikali hidro phosphat) và tạo ra chất KCl (kali clorua), H3PO4 (axit photphoric)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua), H3PO4 (axit photphoric), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: khí), K2HPO4 (Dikali hidro phosphat) (trạng thái: đậm đặc), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H3PO4 (axit photphoric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2HPO4 (Dikali hidro phosphat) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2HPO4 (Dikali hidro phosphat) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2HPO4 (Dikali hidro phosphat) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2HPO4 (Dikali hidro phosphat) ra H3PO4 (axit photphoric)
Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3, (NH4)2CO3, K2HPO4.
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(Dipotassium hydrogen phosphate; Secondary potassium phosphate; Potassium secondary phosphate; Phosphoric acid hydrogen dipotassium salt; Foli-R-Fos-200; Leex-A-phos)
KOH + KH2PO4 → H2O + K2HPO4 7KOH + 2PCl2F3 → 3H2O + 4KCl + K2HPO4 + KPF6 2K3PO4 + H3PO4 → 3K2HPO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2HPO4(potassium chloride)
H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 H2O + KCl → H2 + KClO3 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(Sonac; Phosphoric acid; Orthophosphoric acid; Phosphoric acid hydrogen)
3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 3CuO + 2H3PO4 → Cu3(PO4)2 Ca3(PO4)2 + H3PO4 → 3CaHPO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H3PO4 tham gia phản ứng