Email này chưa được đăng ký!
X

Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ KOH, PCl2F3 ra H2O, KCl, K2HPO4, KPF6

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) , PCl2F3 (Phospho diclorua triflorua) ra H2O (nước) , KCl (kali clorua) , K2HPO4 (Dikali hidro phosphat) , KPF6 (Kali hexaflorophotphat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho KOH (kali hidroxit) tác dụng vói PCl2F3 (Phospho diclorua triflorua) tạo thành H2O (nước) K2HPO4 (Dikali hidro phosphat) KPF6 (Kali hexaflorophotphat)

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

Phương trình để tạo ra chất PCl2F3 (Phospho diclorua triflorua) (Phosphorus dichloride trifluoride; Phosphorus(V) trifluoride dichloride; Dichlorotrifluorophosphorus(V); Dichlorotrifluorophosphorane)

Cl2 + PF3 → PCl2F3

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2

Phương trình để tạo ra chất KCl (kali clorua) (potassium chloride)

KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3

Phương trình để tạo ra chất K2HPO4 (Dikali hidro phosphat) (Dipotassium hydrogen phosphate; Secondary potassium phosphate; Potassium secondary phosphate; Phosphoric acid hydrogen dipotassium salt; Foli-R-Fos-200; Leex-A-phos)

2KOH + H3PO4 → H2O + K2HPO4 2K3PO4 + H3PO4 → 3K2HPO4 7KOH + 2PCl2F3 → 3H2O + 4KCl + K2HPO4 + KPF6

Phương trình để tạo ra chất KPF6 (Kali hexaflorophotphat) (Potassium hexafluorophosphate)

KF + PF5 → KPF6 7KOH + 2PCl2F3 → 3H2O + 4KCl + K2HPO4 + KPF6