Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
6HCl | + | 2HNO3 | + | 3HgS | → | 4H2O | + | 2NO | + | 3S | + | 3HgCl2 | |
axit clohidric | axit nitric | Thủy ngân(II) sunfua | nước | nitơ oxit | sulfua | Thủy ngân(II) clorua | |||||||
Axit nitric | Nitrogen monoxide | ||||||||||||
Axit | Axit | Muối | |||||||||||
36 | 63 | 233 | 18 | 30 | 32 | 271 | |||||||
6 | 2 | 3 | 4 | 2 | 3 | 3 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
6HCl + 2HNO3 + 3HgS → 4H2O + 2NO + 3S + 3HgCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với HNO3 (axit nitric) phản ứng với HgS (Thủy ngân(II) sunfua) để tạo ra H2O (nước), NO (nitơ oxit), S (sulfua), HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với HNO3 (axit nitric) phản ứng với HgS (Thủy ngân(II) sunfua) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NO (nitơ oxit) phản ứng với S (sulfua) phản ứng với HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng HNO3 (axit nitric) tác dụng HgS (Thủy ngân(II) sunfua) và tạo ra chất H2O (nước), NO (nitơ oxit), S (sulfua), HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), NO (nitơ oxit), S (sulfua), HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric), HNO3 (axit nitric), HgS (Thủy ngân(II) sunfua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(nitric acid)
NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 10HNO3 + NO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HNO3(mercury(ii) sulfide)
Hg + S → HgS 2Hg(SCN)2 → 2HgS + CS2 + C3N4 H2S + HgCl2 → 2HCl + HgS Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HgS(water)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(nitrogen monoxide)
2NO + O2 → 2NO2 2H2S + 2NO → 2H2O + N2 + 2S 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có NO tham gia phản ứng(sulfur)
Fe + S → FeS H2 + S → H2S 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có S tham gia phản ứng(mercury(ii) chloride)
2H2O + 4HgCl2 → 4HCl + O2 + 2Hg2Cl2 3HgCl2 + 2H3As → 6HCl + Hg3As2 2NH4OH + HgCl2 → 2H2O + NH4Cl + HgNH2Cl Tổng hợp tất cả phương trình có HgCl2 tham gia phản ứng