Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ HgCl2, H3As ra HCl, Hg3As2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) , H3As (Arsine) ra HCl (axit clohidric) , Hg3As2 (Thủy ngân(II) Asenua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

3HgCl2 + 2H3As6HCl + Hg3As2

Nhiệt độ: sôi Dung môi: dung dịch HCl loãng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HgCl2 + H3As => HCl + Hg3As2  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) tác dụng vói H3As (Arsine) tạo thành HCl (axit clohidric) ,trong điều kiện nhiệt độ sôi ,trong điều kiện dung môi dung dịch HCl loãng

Phương trình để tạo ra chất HgCl2 (Thủy ngân(II) clorua) (mercury(ii) chloride)

2Cl2 + HgO → HgCl2 + Cl2O Cl2 + Hg → HgCl2 Hg2Cl2 → Hg + HgCl2

Phương trình để tạo ra chất H3As (Arsine) (Arsine; Arsenic hydride; Arsenic(III) hydride)

As2O3 + 12H → 3H2O + 2H3As 3H2SO4 + Zn3As2 → 3ZnSO4 + 2H3As

Phương trình để tạo ra chất HCl (axit clohidric) (hydrogen chloride)

Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd C2H5Cl → C2H4 + HCl

Phương trình để tạo ra chất Hg3As2 (Thủy ngân(II) Asenua) (Mercury(II) Arsenide)

3HgCl2 + 2H3As → 6HCl + Hg3As2