Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Chúng mình không tìm thấy phương trình phản ứng nào để điều chế từ H2SO4 Na4XeO6 để ra H2O NaHSO4 XeO4
Bạn có thể tìm kiếm cầu nối thông qua một hay nhiều phương trình phản ứng dụng gian. Có nhiều trường hợp để từ chất A sang chất B phải đi qua nhiều phương trình khác nhau. , hay còn gọi là chuỗi phương trình. Hãy xem tiếp bên dưới một số gợi ý các phương trình phản ứng có thể giúp bạn làm được điều này.
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất H2SO4 có thể điều chế ra được những chất nào
Không có
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2
Không có
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất H2O có thể điều chế từ những chất nào
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NH4NO3 + CH2 => H2O + N2 + CO2
Nhiệt độ: 155-250°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2S + O2 => H2O + SO2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình BaO + H3PO4 => H2O + Ba3(PO4)2
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất NaHSO4 có thể điều chế từ những chất nào
Nhiệt độ: nhiệt độ
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + NaNO3 => HNO3 + NaHSO4
Nhiệt độ: < 250
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + NaCl => HCl + NaHSO4
Nhiệt độ: 250°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + NaCl => HCl + NaHSO4
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất XeO4 có thể điều chế từ những chất nào
Nhiệt độ: -5°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + Na4XeO6 => H2O + NaHSO4 + XeO4
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + Ba2XeO6 => H2O + BaSO4 + XeO4
Bạn có thể đóng góp nội dung thông qua đường link bên dưới. Ngay sau khi quản trị viên kiểm tra, chúng tôi sẽ cho xuất bản sớm nhất có thể Đóng góp nội dung
Bạn sẽ có cơ hội nhận được nhiều học bổng của Be Ready Education Australia lên tới 3 triệu VND đồng. Chúng tôi sẽ gửi thông báo cho bạn qua email
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 98.0785
Khối lượng riêng (kg/m3) 1840
Màu sắc Dầu trong suốt, không màu, không mùi
Trạng thái thông thường chất lỏng
Nhiệt độ sôi (°C) 338
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 10
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học H2SO4
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 18.01528 ± 0.00044
Khối lượng riêng (kg/m3) 1
Trạng thái thông thường Lỏng
Nhiệt độ sôi (°C) 100
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 4
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học H2O
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 120.0603
Khối lượng riêng (kg/m3) 2.742
Trạng thái thông thường Rắn
Nhiệt độ sôi (°C) 315
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 315
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học NaHSO4
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Trình tìm kiếm sẽ sử dụng Google kết hợp với từ khoá của bạn nhưng chỉ tập trung chủ yếu vào các trang web có nội dung liên quan về Hoá Học.
sulfuric acid
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Xem tất cả phương trình sử dụng H2SO4water
HCl + NaOH → H2O + NaCl 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 Xem tất cả phương trình tạo ra H2OH2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 Xem tất cả phương trình tạo ra NaHSO4
Xenon tetroxide; Xenon(VIII)tetraoxide
4H2SO4 + Na4XeO6 → 2H2O + 4NaHSO4 + XeO4 H4XeO6 → 2H2O + XeO4 2H2SO4 + Ba2XeO6 → 2H2O + 2BaSO4 + XeO4 Xem tất cả phương trình tạo ra XeO4