Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
3H2O | + | Na3Sb | → | H2O2 | + | 3NaOH | |
nước | Trikali antimonua | oxi già | natri hidroxit | ||||
Hydro peroxide | Sodium hydroxide | ||||||
Bazơ | |||||||
18 | 191 | 34 | 40 | ||||
3 | 1 | 1 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3H2O + Na3Sb → H2O2 + 3NaOH là Phản ứng trao đổi, H2O (nước) phản ứng với Na3Sb (Trikali antimonua) để tạo ra H2O2 (oxi già), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với Na3Sb (Trikali antimonua) và tạo ra chất H2O2 (oxi già) phản ứng với NaOH (natri hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng Na3Sb (Trikali antimonua) và tạo ra chất H2O2 (oxi già), NaOH (natri hidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H3Sb (oxi già), NaOH (natri hidroxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), Na3Sb (Trikali antimonua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2O2 (oxi già)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2O2 (oxi già)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na3Sb (Trikali antimonua) ra H2O2 (oxi già)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na3Sb (Trikali antimonua) ra H2O2 (oxi già)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na3Sb (Trikali antimonua) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na3Sb (Trikali antimonua) ra NaOH (natri hidroxit)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 HCl + NaOH → H2O + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(Trisodium antimonide; Stibinetriyltrisodium)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na3Sb(hydrogen peroxide)
2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3 4H2O2 + PbS → 4H2O + PbSO4 H2O2 + 4NaOH + 2CoCl2.6H2O → 12H2O + 4NaCl + 2Co(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O2 tham gia phản ứng(sodium hydroxide)
NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr NaOH + CH3-CH2-COO-CH2-C6H5 → C6H5CH2OH + CH3CH2COONa 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có NaOH tham gia phản ứng