Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3H2S2O4 | → | 2H2O | + | H2S | + | 5SO2 | |
Dithionous acid | nước | hidro sulfua | lưu hùynh dioxit | ||||
Dithionous acid | Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | Sulfur đioxit | |||||
(dung dịch) | (lỏng) | (khí) | (khí) | ||||
(không màu) | (không màu, mùi trứng thối) | (không màu, mùi hắc) | |||||
Axit | |||||||
130 | 18 | 34 | 64 | ||||
3 | 2 | 1 | 5 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3H2S2O4 → 2H2O + H2S + 5SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2S2O4 (Dithionous acid) để tạo ra H2O (nước), H2S (hidro sulfua), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2S2O4 (Dithionous acid) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với H2S (hidro sulfua) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2S2O4 (Dithionous acid) và tạo ra chất H2O (nước), H2S (hidro sulfua), SO2 (lưu hùynh dioxit)
có khí mùi hắc và mùi trứng thối thoát ra.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S2O4 (Dithionous acid) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S2O4 (Dithionous acid) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S2O4 (Dithionous acid) ra H2S (hidro sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S2O4 (Dithionous acid) ra H2S (hidro sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S2O4 (Dithionous acid) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S2O4 (Dithionous acid) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Thiosulphuric acid; Hyposulfurous acid; Dithionous acid; Thiosulfate; Hyposulfite)
2HCl + Na2S2O4 → 2NaCl + H2S2O4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2S2O4(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(hydrogen sulfide)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Cl2 + H2S → 2HCl + S 2H2S + 2NO → 2H2O + N2 + 2S Tổng hợp tất cả phương trình có H2S tham gia phản ứng(sulfur dioxide)
2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2O + SO2 + CaSO3 → Ca(HSO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng