Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2O2 | + | Pb(OH)2 | → | 2H2O | + | PbO2 | |
oxi già | chì hidroxit | nước | Chì(IV) oxit | ||||
Hydro peroxide | |||||||
(đậm đặc) | (kt) | ||||||
34 | 241 | 18 | 239 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O2 + Pb(OH)2 → 2H2O + PbO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O2 (oxi già) phản ứng với Pb(OH)2 (chì hidroxit) để tạo ra H2O (nước), PbO2 (Chì(IV) oxit) dười điều kiện phản ứng là Dung môi: NaOH loãng
Dung môi: NaOH loãng
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O2 (oxi già) phản ứng với Pb(OH)2 (chì hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với PbO2 (Chì(IV) oxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O2 (oxi già) tác dụng Pb(OH)2 (chì hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), PbO2 (Chì(IV) oxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), PbO2 (Chì(IV) oxit) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O2 (oxi già) (trạng thái: đậm đặc), Pb(OH)2 (chì hidroxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra PbO2 (Chì(IV) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra PbO2 (Chì(IV) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(OH)2 (chì hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(OH)2 (chì hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(OH)2 (chì hidroxit) ra PbO2 (Chì(IV) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(OH)2 (chì hidroxit) ra PbO2 (Chì(IV) oxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen peroxide)
H2SO4 + BaO2 → H2O2 + BaSO4 10H2O + 5(NH4)2S2O8 → 5H2O2 + 10NH4HSO4 Li2O2.H2O2.3H2O → 3H2O + H2O2 + Li2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O2(Lead dihydroxide; Lead(II) hydroxide; Lead hydroxide; Lead(II)dihydoxide)
2NaOH + Pb(NO3)2 → 2NaNO3 + Pb(OH)2 2H2O + O2 + 2Pb → 2Pb(OH)2 2NaOH + Pb(CH3COO)2 → 2CH3COONa + Pb(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Pb(OH)2(water)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Lead dioxide; Lead(IV) oxide; Lead peroxide; Plattnerite; Lead superoxide; Lead oxide brown; Lead Brown; C.I.77580; Lead(IV)dioxide)
4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2 6HNO3 + 2Mn(NO3)2 + 5PbO2 → 2H2O + 5Pb(NO3)2 + 2HMnO4 2H2 + PbO2 → 2H2O + Pb Tổng hợp tất cả phương trình có PbO2 tham gia phản ứng