Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Pb(OH)2 ra PbO2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Pb(OH)2 (chì hidroxit) ra PbO2 (Chì(IV) oxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O2 (oxi già) tác dụng vói Pb(OH)2 (chì hidroxit) tạo thành H2O (nước) ,trong điều kiện dung môi NaOH loãng

Phương trình để tạo ra chất H2O2 (oxi già) (hydrogen peroxide)

H2SO4 + BaO2 → H2O2 + BaSO4 10H2O + 5(NH4)2S2O8 → 5H2O2 + 10NH4HSO4 Li2O2.H2O2.3H2O → 3H2O + H2O2 + Li2O2

Phương trình để tạo ra chất Pb(OH)2 (chì hidroxit) (Lead dihydroxide; Lead(II) hydroxide; Lead hydroxide; Lead(II)dihydoxide)

2NaOH + Pb(CH3COO)2 → 2CH3COONa + Pb(OH)2 2NaOH + Pb(NO3)2 → 2NaNO3 + Pb(OH)2 2H2O + O2 + 2Pb → 2Pb(OH)2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất PbO2 (Chì(IV) oxit) (Lead dioxide; Lead(IV) oxide; Lead peroxide; Plattnerite; Lead superoxide; Lead oxide brown; Lead Brown; C.I.77580; Lead(IV)dioxide)

2PbO + Ca(ClO)2 → CaCl2 + 2PbO2 H2O2 + Pb(OH)2 → 2H2O + PbO2 4HNO3 + Pb3O4 → 2H2O + 2Pb(NO3)2 + PbO2