Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
6H2O | + | 6Na | + | 2FeCl3 | → | 3H2 | + | 6NaCl | + | 2Fe(OH)3 | |
nước | natri | Sắt triclorua | hidro | Natri Clorua | Sắt(III) hidroxit | ||||||
Iron(III) chloride | Hydrogen | natri clorua | Iron(III)trihydroxide | ||||||||
(lỏng) | (rắn) | (rắn) | (khí) | (rắn) | (kt) | ||||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | (trắng) | ||||||||
Muối | Muối | Bazơ | |||||||||
18 | 23 | 162 | 2 | 58 | 107 | ||||||
6 | 6 | 2 | 3 | 6 | 2 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
6H2O + 6Na + 2FeCl3 → 3H2 + 6NaCl + 2Fe(OH)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với Na (natri) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra H2 (hidro), NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho FeCl3 tác dụng với Na trong H2O.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng Na (natri) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất H2 (hidro), NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
có kết tủa trắng và khí thoát ra.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II).
Trong các phản ứng hóa học dưới đây, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
Ba(OH)2 + KHCO3 ----> ;
H2O + CO2 -----> ;
H2O + Na + FeCl3 ----> ;
O2 + Fe(OH)2 ----> ;
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 ----> ;
FeCl2 + NaOH ----> ;
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ----> ;
HNO3 + NH3 ----> ;
Al2O3 + Ca(OH)2 ---->
Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sodium)
C + 6NaOH → 3H2 + 2Na + 2Na2CO3 2NaCl → Cl2 + 2Na 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na(iron chloride)
3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCl3(hydrogen)
H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 3H2 + N2 → 2NH3 H2 + S → H2S Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng()
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O Na2CO3 + Fe(OH)3 → 3H2O + CO2 + 2NaFeO2 Na2CO3 + Fe(OH)3 → 3H2O + CO2 + 2NaFeO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe(OH)3 tham gia phản ứng