Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2O | + | NO2 | + | SO2 | → | H2SO4 | + | NO | |
nước | nitơ dioxit | lưu hùynh dioxit | axit sulfuric | nitơ oxit | |||||
Nitrogen dioxide | Sulfur đioxit | Sulfuric acid; | Nitrogen monoxide | ||||||
(lỏng) | (khí) | (khí) | (dung dịch) | (khí) | |||||
(không màu) | (nâu đỏ) | (không màu, mùi khai) | (không màu) | (không màu) | |||||
Axit | |||||||||
18 | 46 | 64 | 98 | 30 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + NO2 + SO2 → H2SO4 + NO là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NO2 (nitơ dioxit) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với NO2 (nitơ dioxit) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NO (nitơ oxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng NO2 (nitơ dioxit) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric), NO (nitơ oxit)
Khí không màu hoá nâu trong không khí
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra NO (nitơ oxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
HCl + NaOH → H2O + NaCl NH4NO2 → 2H2O + N2 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(nitrogen dioxide)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NO2(sulfur dioxide)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SO2(sulfuric acid)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2SO4 tham gia phản ứng(nitrogen monoxide)
2NO + O2 → 2NO2 2NO + SO2 → SO3 + N2O 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có NO tham gia phản ứng