Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||||
H2O | + | MgO | ![]() | Mg(OH)2 | |||||
nước | Magie oxit | magie hidroxit | |||||||
Magnesium hydroxide | |||||||||
(hơi nước) | (rắn) | (kết tủa) | |||||||
(không màu) | (trắng) | (trắng) | |||||||
Bazơ | |||||||||
18 | 40 | 58 | |||||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + MgO → Mg(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với MgO (Magie oxit) để tạo ra Mg(OH)2 (magie hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ thường
Điều kiện khác: ở nhiệt độ thường
Cho vào ống nghiệm một lượng nhỏ bột MgO. Sau đó, rót 1 ít nước vào ống nghiệm
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng MgO (Magie oxit) và tạo ra chất Mg(OH)2 (magie hidroxit)
Phản ứng không xảy ra
Magiê oxit có độ hòa tan rất hạn chế trong nước. Nó đủ để hiển thị dưới dạng Mg(OH)2 nếu bạn kiểm tra nó bằng chất chỉ thị, nhưng bạn không thể thấy bất kỳ lượng hòa tan đáng chú ý nào bằng mắt thường.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Mg(OH)2 (magie hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Mg(OH)2 (magie hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MgO (Magie oxit) ra Mg(OH)2 (magie hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MgO (Magie oxit) ra Mg(OH)2 (magie hidroxit)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiNước có thành phần và tính chất như thế nào ? Nước Có vai trò gì trong đời sống và sản xuất ? Phải làm gì để giữ cho nguồn nước không bị ô nhiễm ?
Tìm hiểu sự oxi hóa là gì và ứng dụng trong đời sống.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 36. Nước" Bài 25. Sự oxi hóa – Phản ứng hóa hợp – Ứng dụng của oxi"(water)
NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(magnesium oxide)
2Mg + O2 → 2MgO MgCO3 → MgO + CO2 2Mg + CO2 → C + 2MgO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra MgO()
2CH3COOH + Mg(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Mg H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4 2HNO3 + Mg(OH)2 → 2H2O + Mg(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Mg(OH)2 tham gia phản ứng