Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
FeCl2 | + | 2K | ![]() | Fe | + | 2KCl | |||
sắt (II) clorua | kali | sắt | kali clorua | ||||||
Potassium; | Iron | Kali clorua | |||||||
(dung dịch) | (rắn) | (rắn) | (dung dịch) | ||||||
(lục nhạt) | (trắng bạc) | (trắng xám) | (không màu) | ||||||
Muối | Muối | ||||||||
127 | 39 | 56 | 75 | ||||||
1 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
FeCl2 + 2K → Fe + 2KCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với K (kali) để tạo ra Fe (sắt), KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Cho mẫu kali vào ống nghiệm có chứa dung dịch sắt (II) clorua
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng K (kali) và tạo ra chất Fe (sắt), KCl (kali clorua)
Có khí không màu thoát ra và xuất hiện kết tủa màu trắng xanh
Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn (trừ Na, K, Ca,…) có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịch muối, tạo thành muối mới và kim loại mới.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K (kali) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K (kali) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K (kali) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K (kali) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiBài học này chúng ta cùng nghiêm cứu tính chất hóa học của kim loại
Nội dung bài Luyện tập kim loại ôn tập lại phần Dãy hoạt động hoá học của kim loại; Tính chất hoá học của kim loại nói chung; Tính chất giống và khác nhau giữa kim loại nhôm ,sắt (trong các chất nhôm chỉ có hoá trị III, sắt có hoá trị II, III. Nhôm phản ứng với dd kiềm tạo thành muối và giải phóng khí Hidro); Thành phần tính chất và sản xuất gang, thép; Sản xuất nhôm bằng cách điện phân hỗn hợp nóng chảy của nhôm oxít và criolít.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại" Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại"(iron(ii) chloride)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 4Cl2 + 2Fe2O3 → 4FeCl2 + 3O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCl2(potassium)
2KI → I2 + 2K 2KCl → Cl2 + 2K KF → F2 + K Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K(iron)
Fe + S → FeS Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe tham gia phản ứng(potassium chloride)
H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2O + KCl → H2 + KClO3 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng