Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
H2O | + | KCl | + | NH3 | ![]() | KOH | + | NH4Cl | |
nước | kali clorua | amoniac | kali hidroxit | amoni clorua | |||||
Kali clorua | Ammonia | Ammonium chloride | |||||||
(lỏng) | (dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | |||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Muối | Bazơ | Bazơ | Muối | ||||||
18 | 75 | 17 | 56 | 53 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + KCl + NH3 → KOH + NH4Cl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua) phản ứng với NH3 (amoniac) để tạo ra KOH (kali hidroxit), NH4Cl (amoni clorua) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Nhỏ từ từ dung dịch amoniac vào ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch muối kali clorua, lắc đều
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KCl (kali clorua) tác dụng NH3 (amoniac) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), NH4Cl (amoni clorua)
Phản ứng không xảy ra
Amoniac là một bazơ yếu. Dung dịch amoniac có khả năng làm kết tủa nhiều hiđroxit kim loại khi tác dụng với dung dịch muối của chúng. Phản ứng này không xảy ra vì KOH là hiđroxit tan, không phải là kết tủa.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH4Cl (amoni clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra NH4Cl (amoni clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 HCl + NaOH → H2O + NaCl NH4NO2 → 2H2O + N2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium chloride)
KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KCl(ammonia)
2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH3(potassium hydroxide)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 Tổng hợp tất cả phương trình có KOH tham gia phản ứng(ammonium chloride)
CaO + 2NH4Cl → H2O + 2NH3 + CaCl2 NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl Ca(OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có NH4Cl tham gia phản ứng