Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
CaCl2 | + | 2NaH2PO4 | ![]() | Ca(H2PO4)2 | + | 2NaCl | |||
Canxi diclorua | Kali dihidro photphat | canxi dihirophotphat | Natri Clorua | ||||||
calcium chloride | calcium;dihydrogen phosphate | natri clorua | |||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | ||||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Muối | Muối | ||||||||
111 | 120 | 234 | 58 | ||||||
1 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CaCl2 + 2NaH2PO4 → Ca(H2PO4)2 + 2NaCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CaCl2 (Canxi diclorua) phản ứng với NaH2PO4 (Kali dihidro photphat) để tạo ra Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Điều kiện khác: ở nhiệt độ phòng
Nhỏ từ từ dung dịch canxi clorua vào ống nghiệm chứa dung dịch natri đihiđrophophat, lắc nhẹ
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CaCl2 (Canxi diclorua) tác dụng NaH2PO4 (Kali dihidro photphat) và tạo ra chất Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat), NaCl (Natri Clorua)
Phản ứng không xảy ra
Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước. Trong số các muối hiđrophotphat và photphat trung hòa chỉ có muối natri, kali, amoni là dễ tan, còn muối của các kim loại khác đều không tan hoặc ít tan trong nước.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCl2 (Canxi diclorua) ra Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaCl2 (Canxi diclorua) ra Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCl2 (Canxi diclorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaCl2 (Canxi diclorua) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaH2PO4 (Kali dihidro photphat) ra Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaH2PO4 (Kali dihidro photphat) ra Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaH2PO4 (Kali dihidro photphat) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaH2PO4 (Kali dihidro photphat) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(calcium chloride)
2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 CaO + 2NH4Cl → H2O + 2NH3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CaCl2(Sodium dihydrogen phosphate; Primary sodium phosphate; Phosphoric acid dihydrogen sodium salt; Monobasic sodium phosphate; Sodium phosphate)
H2O + 2NaOH + P2O5 → 2NaH2PO4 NaOH + H3PO4 → H2O + NaH2PO4 NaH2PO4.2H2O → 2H2O + NaH2PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaH2PO4()
Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2H2O + 2CaHPO4 3Ca(H2PO4)2 + 6Ba(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 12H2O + 2Ba3(PO4)2 Ca(H2PO4)2 + 3Ba(OH)2 → Ca(OH)2 + 4H2O + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Ca(H2PO4)2 tham gia phản ứng(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng