Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||||
2H2O | + | Hg | ![]() | H2 | + | Hg(OH)2 | |||
nước | thủy ngân | hidro | thủy ngân hidroxit | ||||||
Hydrogen | mercury(2+);dihydroxide | ||||||||
(lỏng) | (lỏng) | (khí) | (không tồn tại trong dung dịch) | ||||||
(không màu) | (ánh bạc) | (không màu) | |||||||
18 | 201 | 2 | 235 | ||||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + Hg → H2 + Hg(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với Hg (thủy ngân) để tạo ra H2 (hidro), Hg(OH)2 (thủy ngân hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Nhỏ 1 giọt thủy ngân vào cốc nước, đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng Hg (thủy ngân) và tạo ra chất H2 (hidro), Hg(OH)2 (thủy ngân hidroxit)
Phản ứng không xảy ra
Nước có thể tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường (Na, K, Ca, Ba,…) hoặc ở nhiệt độ cao (Mg, Fe,…). Đối với các kim loại có tính khử yếu như Cu, Ag, Hg, chúng không thể phản ứng với H2O ở bất kì nhiệt độ nào.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Hg(OH)2 (thủy ngân hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Hg(OH)2 (thủy ngân hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg (thủy ngân) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg (thủy ngân) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Hg (thủy ngân) ra Hg(OH)2 (thủy ngân hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Hg (thủy ngân) ra Hg(OH)2 (thủy ngân hidroxit)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiNước có thành phần và tính chất như thế nào ? Nước Có vai trò gì trong đời sống và sản xuất ? Phải làm gì để giữ cho nguồn nước không bị ô nhiễm ?
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 36. Nước"(water)
NH4NO2 → 2H2O + N2 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(mercury)
2HgO → 2Hg + O2 Hg(NO3)2 → Hg + 2NO2 + O2 2Al + 3Hg(CH3COO)2 → 3Hg + 2Al(CH3COO)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Hg(hydrogen)
H2 + I2 → 2HI C + 2H2 → CH4 H2 + S → H2S Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng()
Hg(OH)2 → H2O + HgO Tổng hợp tất cả phương trình có Hg(OH)2 tham gia phản ứng