Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
2H2O | + | 3H2O2 | + | 2K2FeO4 | → | 4KOH | + | 3O2 | + | 2Fe(OH)3 | |
nước | oxi già | Potassium ferrate(VI) | kali hidroxit | oxi | Sắt(III) hidroxit | ||||||
Hydro peroxide | Iron(III)trihydroxide | ||||||||||
(kt) | |||||||||||
Bazơ | Bazơ | ||||||||||
18 | 34 | 198 | 56 | 32 | 107 | ||||||
2 | 3 | 2 | 4 | 3 | 2 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + 3H2O2 + 2K2FeO4 → 4KOH + 3O2 + 2Fe(OH)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với H2O2 (oxi già) phản ứng với K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) để tạo ra KOH (kali hidroxit), O2 (oxi), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với H2O2 (oxi già) phản ứng với K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng H2O2 (oxi già) tác dụng K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), O2 (oxi), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KOH (kali hidroxit), O2 (oxi), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), H2O2 (oxi già), K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(hydrogen peroxide)
H2SO4 + BaO2 → H2O2 + BaSO4 Li2O2.H2O2.3H2O → 3H2O + H2O2 + Li2O2 H2SO4 + Na2O2 → H2O2 + Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O2(Potassium ferrate)
Fe + 2H2O + 2KOH → 3H2 + K2FeO4 Fe + 3KNO3 + 2KOH → H2O + 3KNO2 + K2FeO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2FeO4(potassium hydroxide)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 KOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOOK Tổng hợp tất cả phương trình có KOH tham gia phản ứng(oxygen)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2CO + O2 → 2CO2 C + O2 → CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng()
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O Na2CO3 + Fe(OH)3 → 3H2O + CO2 + 2NaFeO2 Na2CO3 + Fe(OH)3 → 3H2O + CO2 + 2NaFeO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe(OH)3 tham gia phản ứng