Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2Al | + | 3SnO | → | Al2O3 | + | 3Sn | |
Nhôm | Thiếc oxit | Nhôm oxit | Thiếc | ||||
Aluminum | Aluminium oxide | ||||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng xám) | |||||||
27 | 135 | 102 | 119 | ||||
2 | 3 | 1 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Al + 3SnO → Al2O3 + 3Sn là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al (Nhôm) phản ứng với SnO (Thiếc oxit) để tạo ra Al2O3 (Nhôm oxit), Sn (Thiếc) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: t0 cao
Nhiệt độ: t0 cao
SnO bị khử bởi Al ở nhiệt độ cao.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng SnO (Thiếc oxit) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit), Sn (Thiếc)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Al2O3 (Nhôm oxit) (trạng thái: rắn), Sn (Thiếc) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al (Nhôm) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xám), SnO (Thiếc oxit) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Sn (Thiếc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Sn (Thiếc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SnO (Thiếc oxit) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SnO (Thiếc oxit) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SnO (Thiếc oxit) ra Sn (Thiếc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SnO (Thiếc oxit) ra Sn (Thiếc)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
Cho các phương trình hóa học sau:
Al + SnO ----> ;
(NH4)2CO3 ---t0---> ;
H2O + CH3COOCHCH2 -------> ;
KHSO4 + KHCO3 ----> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C3H7CHO ----> ;
CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH ----> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ----> ;
C + ZnO ---> ;
NaOH + HCOONH4 -----> ;
Al2O3 + H2SO4 ----> ;
BaO + CO ----> ;
H2O + C6H5CH2Cl ----> ;
Br2 + NaOH + NaCrO2 ----> ;
Ba(OH)2 + (COONa)2 ----> ;
CH3I + C2H5NH2 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(Stannous oxide; Tin(II) oxide; SnO; Tin oxide)
Sn(OH)2 → H2O + SnO Na[Sn(OH)3] → H2O + NaOH + SnO SnO2 + Sn → 2SnO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SnO(aluminium oxide)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2Al2O3 + 9C → 6CO + Al4C3 Tổng hợp tất cả phương trình có Al2O3 tham gia phản ứng(C.I.77860; C.I.Pigment Metal 5; Sn; Tin)
2AgNO3 + Sn → 2Ag + Sn(NO3)2 4HNO3 + Sn → 2H2O + 4NO2 + SnO2 2S + Sn → SnS2 Tổng hợp tất cả phương trình có Sn tham gia phản ứng