Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2Al | + | 3Na2O | ![]() | Al2O3 | + | 6Na | |||
Nhôm | natri oxit | Nhôm oxit | natri | ||||||
Aluminum | Natri oxit | Aluminium oxide | |||||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||||
(trắng xám) | (trắng) | (trắng) | (trắng xám) | ||||||
27 | 62 | 102 | 23 | ||||||
2 | 3 | 1 | 6 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Al + 3Na2O → Al2O3 + 6Na là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al (Nhôm) phản ứng với Na2O (natri oxit) để tạo ra Al2O3 (Nhôm oxit), Na (natri) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Trộn hỗn hợp nhôm và natri oxit trong cốc sứ. Sau đó, đun nóng ở nhiệt độ thích hợp.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng Na2O (natri oxit) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit), Na (natri)
Phản ứng không xảy ra
Ở nhiệt độ cao, nhôm khử được nhiều oxit kim loại (đứng sau nhôm trong dãy hoạt động hóa học) thành kim loại tự do. Phản ứng này gọi là phản ứng nhiệt nhôm. Vì Na đứng trước Al trong dãy hoạt động hóa học kim loại, nên phản ứng này không xảy ra.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Na (natri)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Na (natri)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2O (natri oxit) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2O (natri oxit) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2O (natri oxit) ra Na (natri)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2O (natri oxit) ra Na (natri)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(sodium oxide)
4Na + O2 → 2Na2O 2Na + 2NaOH → H2O + 2Na2O Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2O(aluminium oxide)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O Tổng hợp tất cả phương trình có Al2O3 tham gia phản ứng(sodium)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Cl2 + 2Na → 2NaCl Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa Tổng hợp tất cả phương trình có Na tham gia phản ứng