Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2AlCl3 | + | 3Na2S | ![]() | Al2S3 | + | 6NaCl | |||
Nhôm clorua | natri sulfua | Nhôm sulfua | Natri Clorua | ||||||
aluminium chloride | Natri sulfua | natri clorua | |||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (không tồn tại trong dung dịch) | (dung dịch) | ||||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||||
133 | 78 | 150 | 58 | ||||||
2 | 3 | 1 | 6 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2AlCl3 + 3Na2S → Al2S3 + 6NaCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với Na2S (natri sulfua) để tạo ra Al2S3 (Nhôm sulfua), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ thường
Điều kiện khác: ở nhiệt độ thường
Nhỏ vài giọt dung dịch Na2S vào ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch AlCl3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng Na2S (natri sulfua) và tạo ra chất Al2S3 (Nhôm sulfua), NaCl (Natri Clorua)
xuất hiện kết tủa keo trắng và có khí mùi trứng thối thoát ra
Hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới. Phản ứng này thuộc loại phản ứng trao đổi. Đối với phản ứng này, Al2S3 không bền, thủy phân hoàn toàn trong dung dịch theo phương trình: Al2S3 + H2O -> Al(OH)3 + H2S
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al2S3 (Nhôm sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al2S3 (Nhôm sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra Al2S3 (Nhôm sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra Al2S3 (Nhôm sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiCác bạn đã nghiên cứu các tính chất hóa học của Axit, Bazơ; Ngoài những tính chất đã tìm hiểu ra. Thìhai hợp chất này còn có thêm một tính chất nữa là tác dụng với muối, vậy Muối tác dụng vớiAxit, Bazơ tạo ra sản phẩm gì? Và còn có tính chất nào khác nữa không? Ta vào bài học mới ngày hôm nay.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 9. Tính chất hóa học của muối"(aluminium chloride)
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AlCl3(sodium sulfide)
Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2] 6NaOH + 3S → 3H2O + 2Na2S + Na2SO3 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2S()
Al2S3 + 6D2O → 3D2S + 2Al(OD)3 2Al2S3 + 9O2 → 2Al2O3 + 6SO2 2Al2S3 + 3SiO2 → 2Al2O3 + 3SiS2 Tổng hợp tất cả phương trình có Al2S3 tham gia phản ứng(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng