Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
Fe | + | 4HCl | + | NaNO3 | → | 2H2O | + | NaCl | + | NO | + | FeCl3 | |
sắt | axit clohidric | Natri Nitrat | nước | Natri Clorua | nitơ oxit | Sắt triclorua | |||||||
Iron | Natri nitrat | natri clorua | Nitrogen monoxide | Iron(III) chloride | |||||||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | (rắn) | |||||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | ||||||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | ||||||||||
56 | 36 | 85 | 18 | 58 | 30 | 162 | |||||||
1 | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe (sắt) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NO (nitơ oxit), FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
sắt tác dụng với dung dịch NaNO3/HCl
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) và tạo ra chất H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NO (nitơ oxit), FeCl3 (Sắt triclorua)
có khí thoát ra.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra FeCl3 (Sắt triclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra FeCl3 (Sắt triclorua)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Dung dịch X là
Trong các PTHH dưới đây,phương trình phản ứng nao tạo ra ản phẩm khí?
a. Cl2 + Na →
b. AgNO3 + BaCl2 →
c. Fe + HCl + NaNO3 →
d. Fe + HCl + KNO3 →
e. H2 + C2H3COOCH3 →
f. FeS2 + H2SO4 →
h. H2 + CH3CH2CH=O →
g. AgNO3 + H2O + NH3 + C6H12O6 →
m. FeS2 + HNO3 →
n. H2SO4 + Mg(OH)2 →
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron)
Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe FeCl2 → Cl2 + Fe Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl C2H5Cl → C2H4 + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(sodium nitrate)
NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaNO3(water)
2H2O → 2H2 + O2 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng(nitrogen monoxide)
2NO + O2 → 2NO2 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 2H2S + 2NO → 2H2O + N2 + 2S Tổng hợp tất cả phương trình có NO tham gia phản ứng(iron chloride)
KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có FeCl3 tham gia phản ứng