Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
Cu | + | H2SO4 | ![]() | H2 | + | CuSO4 | |||
đồng | axit sulfuric | hidro | Đồng(II) sunfat | ||||||
Copper | Sulfuric acid; | Hydrogen | Copper(II) sulfate | ||||||
(rắn) | (dung dịch loãng) | (khí) | (dung dịch) | ||||||
(nâu ánh đỏ) | (không màu) | (không màu) | (xanh lam) | ||||||
Axit | Muối | ||||||||
64 | 98 | 2 | 160 | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cu + H2SO4 → H2 + CuSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu (đồng) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra H2 (hidro), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Cho mẫu kim loại đồng vào ống nghiệm có chứa dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất H2 (hidro), CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Phản ứng không xảy ra
Thế khử của đồng cao hơn hiđro (nói cách khác, Cu đứng sau H2 trong dãy hoạt động kim loại)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper)
C + Cu2O → CO + 2Cu 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu C + 2CuO → 2Cu + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(hydrogen)
H2 + S → H2S 3H2 + N2 → 2NH3 H2 + I2 → 2HI Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(copper(ii) sulfate)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có CuSO4 tham gia phản ứng