Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
Cu | + | H2O | ![]() | CuO | + | H2 | |||
đồng | nước | Đồng (II) oxit | hidro | ||||||
Copper | Copper(II) oxide | Hydrogen | |||||||
(rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | ||||||
(vàng đậm) | (không màu) | (đen) | (không màu) | ||||||
64 | 18 | 80 | 2 | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cu + H2O → CuO + H2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu (đồng) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra CuO (Đồng (II) oxit), H2 (hidro) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Dẫn hơi nước qua ống thủy tinh chứa kim loại đồng.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng H2O (nước) và tạo ra chất CuO (Đồng (II) oxit), H2 (hidro)
Phản ứng không xảy ra
+ Những kim loại có tính khử mạnh như Na, K, Ca, … khử nước dễ dàng ở nhiệt độ thường. + Một số kim loại có tính khử trung bình như Zn, Fe, … khử được hơi nước ở nhiệt độ cao. + Những kim loại có tính khử yếu như Cu, Ag, Hg, … không khử được nước, dù ở nhiệt độ cao.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra CuO (Đồng (II) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra CuO (Đồng (II) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra CuO (Đồng (II) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra CuO (Đồng (II) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper)
CuCl2 → Cl2 + Cu 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu C + 2CuO → 2Cu + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(water)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(copper(ii) oxide)
3CuO + 2H3PO4 → Cu3(PO4)2 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có CuO tham gia phản ứng(hydrogen)
H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 C + 2H2 → CH4 3H2 + N2 → 2NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng