Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
Cu | + | 2H2O | ![]() | Cu(OH)2 | + | H2 | |||
đồng | nước | Đồng (II) hidroxit | hidro | ||||||
Copper | Copper(II) hydroxide | Hydrogen | |||||||
(rắn) | (lỏng) | (kết tủa) | (khí) | ||||||
(ánh kim đỏ cam) | (không màu) | (xanh lam) | (không màu) | ||||||
Muối | |||||||||
64 | 18 | 98 | 2 | ||||||
1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cu + 2H2O → Cu(OH)2 + H2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu (đồng) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), H2 (hidro) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Cho thanh đồng vào cốc nước, đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng H2O (nước) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), H2 (hidro)
Phản ứng không xảy ra
Nước có thể tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường (Na, K, Ca, Ba,…) hoặc ở nhiệt độ cao (Mg, Fe,…). Đối với các kim loại có tính khử yếu như Cu, Ag, Hg, chúng không thể phản ứng với H2O ở bất kì nhiệt độ nào.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiNước có thành phần và tính chất như thế nào ? Nước Có vai trò gì trong đời sống và sản xuất ? Phải làm gì để giữ cho nguồn nước không bị ô nhiễm ?
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 36. Nước"(copper)
Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 C + 2CuO → 2Cu + CO2 CuCl2 → Cl2 + Cu Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(water)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb HCl + NaOH → H2O + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(copper(ii) hydroxide)
Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O Tổng hợp tất cả phương trình có Cu(OH)2 tham gia phản ứng(hydrogen)
H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 3H2 + N2 → 2NH3 H2 + S → H2S Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng