Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Cu(OH)2 + 2C12H22O11 = 2H2O + (C12H22O11)2Cu | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cu(OH)2 | Đồng (II) hidroxit | dung dịch + C12H22O11 | saccarozo | rắn = H2O | nước | lỏng + (C12H22O11)2Cu | phức đồng saccarozo | kt, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cu(OH)2 + 2C12H22O112H2O + (C12H22O11)2Cu
Đồng (II) hidroxit saccarozo nước phức đồng saccarozo
Copper(II) hydroxide
(dung dịch) (rắn) (lỏng) (kt)
(xanh) (không màu) (không màu) (xanh lam đậm)
Muối
98 342 18 748
1 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu

Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với C12H22O11 (saccarozo) để tạo ra H2O (nước), (C12H22O11)2Cu (phức đồng saccarozo) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng C12H22O11 (saccarozo) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng C12H22O11 (saccarozo) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với C12H22O11 (saccarozo) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với (C12H22O11)2Cu (phức đồng saccarozo).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng C12H22O11 (saccarozo) và tạo ra chất H2O (nước), (C12H22O11)2Cu (phức đồng saccarozo)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), (C12H22O11)2Cu (phức đồng saccarozo) (trạng thái: kt) (màu sắc: xanh lam đậm), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: xanh), C12H22O11 (saccarozo) (trạng thái: rắn) (màu sắc: không màu), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cu(OH)2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu(OH)2 Ra (C12H22O11)2Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra (C12H22O11)2Cu (phức đồng saccarozo)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra (C12H22O11)2Cu (phức đồng saccarozo)

Phương Trình Điều Chế Từ C12H22O11 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C12H22O11 (saccarozo) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C12H22O11 (saccarozo) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ C12H22O11 Ra (C12H22O11)2Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C12H22O11 (saccarozo) ra (C12H22O11)2Cu (phức đồng saccarozo)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C12H22O11 (saccarozo) ra (C12H22O11)2Cu (phức đồng saccarozo)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu

Phản ứng thủy phân là gì ?

Phản ứng của một muối (trong thành phần có gốc axit yếu hay bazơ yếu) với nước trong đó gốc axit yếu kết hợp với ion H+ tạo thành axit yếu này và gốc bazơ yếu kết hợp với ion OH- tạo thành bazơ yếu này.

Xem tất cả phương trình Phản ứng thủy phân


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu

Câu 1. Bài tập nhận biết dung dịch hợp chất hữu cơ

Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng chất nào trong các chất sau làm thuốc thử ?


A. Cu(OH)2/ OH
B. NaOH
C. HNO3
D. AgNO3 / NH3

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Bài tập xác định cacbohyđrat dựa vào chuỗi phản ứng

Cacbonhidrat Z tham gia chuyển hóa: Z ---(Cu(OH)2/OH-)® dung dịch xanh lam ---to® kết tủa đỏ gạch Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?


A. Saccarozo
B. Glucozo
C. Mantozo
D. Fructozo

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Câu hỏi lý thuyết về khả năng phản ứng với Cu(OH)2 của cacbohyđrat

Ở điều kiện thường, cacbohiđrat nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2.


A. saccarozơ
B. fructozơ
C. glucozơ
D. xenlulozơ

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra C12H22O11 (saccarozo)

(saccharose)

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C12H22O11

Phương trình sử dụng (C12H22O11)2Cu (phức đồng saccarozo) là chất sản phẩm

()

Tổng hợp tất cả phương trình có (C12H22O11)2Cu tham gia phản ứng