Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||
SiI4 | → | 2I2 | + | Si | |
Silic tetraiodua | Iot | silic | |||
Silic | |||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | |||
(đen tím) | (xám sẫm ánh kim) | ||||
536 | 254 | 28 | |||
1 | 2 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
SiI4 → 2I2 + Si là Phản ứng oxi-hoá khử, SiI4 (Silic tetraiodua) để tạo ra I2 (Iot), Si (silic) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Đốt nóng SiI4.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là SiI4 (Silic tetraiodua) và tạo ra chất I2 (Iot), Si (silic)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm I2 (Iot) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen tím), Si (silic) (trạng thái: rắn) (màu sắc: xám sẫm ánh kim), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia SiI4 (Silic tetraiodua) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiI4 (Silic tetraiodua) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiI4 (Silic tetraiodua) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiI4 (Silic tetraiodua) ra Si (silic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiI4 (Silic tetraiodua) ra Si (silic)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Silicon tetraiodide; Tetraiodosilicon)
2I2 + Si → SiI4 4HI + Si → 2H2 + SiI4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SiI4(iodine)
H2 + I2 → 2HI 2Al + 3I2 → 2AlI3 C2H5OH + I2 + NaOH → H2O + NaI + HCOONa + CHI3 Tổng hợp tất cả phương trình có I2 tham gia phản ứng(silicon)
2Mg + Si → Mg2Si 2F2 + Si → SiF4 O2 + Si → SiO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Si tham gia phản ứng