Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Ca(NO3)2 | + | Na2CO3 | → | CaCO3 | + | 2NaNO3 | |
canxi nitrat | natri cacbonat | canxi cacbonat | Natri Nitrat | ||||
Calcium nitrate | Sodium carbonate | Calcium carbonate | Natri nitrat | ||||
(rắn) | (rắn) | (kết tủa) | |||||
(trắng) | (trắng) | (trắng) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
164 | 106 | 100 | 85 | ||||
1 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ca(NO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaNO3 là Phản ứng trao đổi, Ca(NO3)2 (canxi nitrat) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), NaNO3 (Natri Nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Ca(NO3)2 tác dụng với Na2CO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca(NO3)2 (canxi nitrat) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) và tạo ra chất CaCO3 (canxi cacbonat), NaNO3 (Natri Nitrat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CaCO3 (canxi cacbonat) (trạng thái: kết tủa) (màu sắc: trắng), NaNO3 (Natri Nitrat) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ca(NO3)2 (canxi nitrat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Na2CO3 (natri cacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(NO3)2 (canxi nitrat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(NO3)2 (canxi nitrat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(NO3)2 (canxi nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(NO3)2 (canxi nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 2Ca(OH)2 + 4NO2 → Ca(NO3)2 + 2H2O + Ca(NO2)2 Ca(HCO3)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca(NO3)2(sodium carbonate)
C + 6NaOH → 3H2 + 2Na + 2Na2CO3 (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2CO3(calcium carbonate)
CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2 CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có CaCO3 tham gia phản ứng(sodium nitrate)
3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2 Tổng hợp tất cả phương trình có NaNO3 tham gia phản ứng